Đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam

purchasing Plavix

Đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp Việt Nam

 

Thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ đầu năm đến 20/4/2013 đạt 8219,1 triệu USD, tăng 17% so với cùng kỳ năm 2012, bao gồm: Vốn đăng ký của 341 dự án được cấp phép mới đạt 4873,1 triệu USD (giảm 10,5% số dự án và tăng 14,6% số vốn so với cùng kỳ năm trước); vốn đăng ký bổ sung của 121 lượt dự án được cấp phép từ các năm trước với 3346 triệu USD. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện bốn tháng đầu năm 2013 ước tính đạt 3,8 tỷ USD, tăng 3,9% so với cùng kỳ năm 2012.

Trong bốn tháng đầu năm, ngành công nghiệp chế biến, chế tạo thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào Việt Nam với số vốn đăng ký đạt 7412,9 triệu USD, chiếm 90,2% tổng vốn đăng ký; ngành kinh doanh bất động sản đạt 307,1 triệu USD, chiếm 3,7%; các ngành còn lại đạt 499,1 triệu USD, chiếm 6,1%.

Cả nước có 38 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài cấp phép mới trong bốn tháng, trong đó Thái Nguyên có số vốn đăng ký lớn nhất với 2000 triệu USD, chiếm 41% tổng vốn đăng ký cấp mới; tiếp đến là Bình Định 1009,5 triệu USD, chiếm 20,7%; Bình Dương 447,2 triệu USD, chiếm 9,2%; Đồng Nai 282,8 triệu USD, chiếm 5,8%; Vĩnh Phúc 256 triệu USD, chiếm 5,3%.

Trong số 33 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư cấp mới vào Việt Nam bốn tháng đầu năm nay, Xin-ga-po là nhà đầu tư lớn nhất với 2300,8 triệu USD, chiếm 47,2% tổng vốn đăng ký cấp mới; tiếp đến là Liên bang Nga 1015,2 triệu USD, chiếm 20,8%; Nhật Bản 656,2 triệu USD, chiếm 13,5%; Thái Lan 298,1 triệu USD, chiếm 6,1%; Hàn Quốc 132,9 triệu USD, chiếm 2,7%…

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/4/2013

 

how to buy Plavix

treatment with Cialis

 

 

Số dự án Số vốn đăng ký
(Dự án) (Triệu USD)
TỔNG SỐ 341 4873.1
Phân theo một số địa phương    
Thái Nguyên 1 2000.0
Bình Định 4 1009.5
Bình Dương 28 447.2
Đồng Nai 26 282.8
Vĩnh Phúc 3 256.0
TP. Hồ Chí Minh 104 141.5
Hà Nội 53 126.4
Hải Phòng 7 120.4
Long An 7 64.5
Quảng Ninh 3 61.9
Hưng Yên 13 51.3
Bắc Ninh 29 49.0
Kiên Giang 1 44.3
Thừa Thiên-Huế 1 40.7
Hà Nam 4 23.0
Ninh Bình 2 20.5
Quảng Ngãi 3 16.5
Bắc Giang 10 16.5
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ    
Singapore 29 2300.8
Liên bang Nga 7 1015.2
Nhật Bản 99 656.2
Thái Lan 11 298.1
Hàn Quốc 86 132.9
Đài Loan 13 97.6
CHND Trung Hoa 19 66.8
Đặc khu Hành chính Hong Kong (TQ) 15 64.2
Australia 8 56.6
Đan Mạch 2 40.8
CHLB Đức 4 28.6
Hà Lan 5 21.5
Hoa Kỳ 8 16.9
Pháp 2 16.8
Samoa 2 15.6
Bermuda 1 15.0

Nguồn: Tổng cục Thống kê

THỦY NHI

Comment

There is no comment on this post. Be the first one.

Leave a comment