Các loại băng tải được sử dụng hiệu quả nhất hiện nay
– Băng tải thông dụng :
Được sử dụng rộng trong các ngành công nghiệp xi măng, khai thác than đá, phân bón, khai thác đá, v.v
+ ĐẶC ĐIỂM:
Công suất chuyển tải lớn, cường lực cao, độ dãn thấp, chịu ẩm ướt, chịu mài mòn, chịu va đập, chịu uốn tốt.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 – 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 – 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 – 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 – 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | JIS K6322 Loại L , G, S, ADIN 22102 Loại W, X, Y, Z
ISO 10247 Loại D, H, L |
– Băng tải chịu nhiệt
Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy nung quặng, than nung, chuyển tải clinker, xi măng, gang thép, phân bón, hóa chất và các dạng vật liệu có nhiệt độ cao.
+ ĐẶC ĐIỂM
Lớp cao su mặt được làm bằng nguyên liệu cao su tổng hợp EPDM hoặc CHLOBUTYL có tính năng chịu nhiệt chuyên dùng để chuyển tải những vật liệu có nhiệt độ từ 1000C ~ 2000C.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | T1 1100C, T2 1500C, T3 2000C, |
– Băng tải chịu dầu
Loại băng tải này dùng để chuyển tải những sản phẩm có dầu như thức ăn gia súc, phân bón, bã đậu nành, và các sản phẩm có dầu khác.
+ ĐẶC ĐIỂM
Lớp cao su mặt của băng này được làm từ hổn hợp cao su NBR hoặc CR có tính năng chịu các loại dầu động thực vật và khoáng vật.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | OR 150KB |
– Băng tải không bắt lửa
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành khai thác than đá và những ngành công nghiệp kh ác, những nơi có nguy cơ cheap Nolvadex phát cháy cao
+ ĐẶC ĐIỂM
Lớp cao su mặt được làm bằng nguyên liệu được xứ lý bằng hóa chất có tính năng kháng bắt lửa đáp ứng tiêu chuẩn ISO, order Professional Viagra DIN, JIS và RMA.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | FR 150 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn thử nghiệm kháng bắt lửa ISO 340, JIS, DIN và
– Băng tải gân
Dùng để chuyển tải các loại nguyên vật liệu dạng bột/hạt như cát, sạn, than mịn hoặc các loại nguyên liệu được đóng trong bao bì chuyển tải trên đoạn đường có độ nghiêng góc.
+ ĐẶC ĐIỂM
* Loại băng này dùng để tải những nguyên vật liệu rời đi đoạn đường nghiêng góc từ 17 ~ 28 độ và các nguyên vật liệu được đóng trong bao bì đi đoạn đường nghiêng góc từ 30 ~ 35 độ.
* Góc gân và bước gân được thiết kế phù hợp để cho băng tải di chuyển trên các con lăn.
* Các gân và lớp cao su mặt trên được đúc dính chặt với nhau bằng lưu hóa nóng.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | Loại thông dụn, chịu nhiệt, chịu dầu, kháng bắt lửa. | |
8. Chiều cao của gân | 5 ~ 50 mm | |
9. Khổ rộng của gân | 12 mm | |
10. Bước gân | 75 mm | |
11. Góc gân | 1200 | |
12. Hình dạng gân | Chữ U, V |
– Băng tải nhám
Loại băng tải này dùng để chuyển tải hàng đóng bao/ thùng, phụ tùng ô tô và các mặt hàng để bị biến dạng và dễ vỡ.
+ ĐẶC ĐIỂM
Cao su bề mặt được thiết kế hình gân nhám để chuyển tải những mặt hàng dễ bị móp méo và dễ vỡ đi trên đoạn đường nghiêng góc từ 20 ~ 30 độ, có tính năng chiu mài mòn, kháng bắt lửa.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc / Viền cắt |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | Loại thông dụng, chịu nhiệt, kháng bắt lửa | |
8.Độ dày bề mặt nhám | 3 ~ 5 mm |
– Băng tải tai bèo
Loại băng này dùng để chuyển tải các loại nguyên vật liệu/ sản phẩm dạng bột dễ bị rơi vải ra hai bên.
+ ĐẶC ĐIỂM
Ở hai biên có lớp cao su thẳng đứng dãng tai bèo dùng để chắn không cho nguyên vật liệu/ sản phẩm rơi vải hai bên.
+ PHẠM VI SẢN XUẤT
1. Khổ rộng | 350 ~ 2000 mm | Viền đúc |
2. Chiều dài | 30 m trở lên | |
3. Tổng bề dày | 0.5 ~ 30 mm | |
4. Số lớp vải chịu lực | 1 ~ 10 lớp | |
5. Cường lực kéo đứt | 100 ~ 2000 kgf/cm | |
6. Loại vải chịu lực | EP (Polyester-Nylon)NN (Nylon-Nylon) | |
7. Loại cao su mặt sử dụng | Loại thông dụng, chịu nhiệt, kháng bắt lửa | |
8. Chiều cao của tai bèo | 75 ~ 150 mm | |
9. Chiều rộng của tai bèo | 50 mm |
– Băng tải xích:
Băng tải xích chủ yếu được sử dụng để vận chuyển tải nặng đơn vị, ví dụ như tấm nâng hàng, hộp lưới điện, và các đồ chứa công nghiệp. Những băng tải có thể được một hoặc hai sợi dây chuyền trong cấu hình. Tải được đặt trên các dây chuyền, ma sát kéo tải phía trước . Nhiều ngành công nghiệp sử dụng công nghệ băng tải xích trong dây chuyền sản xuất của họ. Ngành công nghiệp ô tô thường sử dụng các hệ thống băng tải xích để truyền tải phụ tùng xe hơi thông qua các nhà máy sơn. Xích băng tải cũng đã sử dụng rộng rãi trong các hàng hoá màu trắng và nâu, hoàn tất kim loại và các ngành công nghiệp phân purchase misoprostol phối.
– Băng tải con lăn: thường dùng trong công nghiệp thực phẩm, vận chuyển các hộp sản phẩm, giá đỡ thùng hàng. Băng tải con lăn chia ra làm 4 loại là Băng tải con lăn nhựa, Băng tải con lăn nhựa PVC, Băng tải con lăn thép mạ kẽm, Băng tải con lăn truyền động bằng motor.
– Băng tải xoắn ốc
Băng tải xoắn ốc có thể tải vận chuyển vật liệu trong một dòng chảy liên tục. Các ngành công nghiệp đòi hỏi phải có một sản lượng cao hơn các vật liệu – thực phẩm và nước giải khát, bao bì trường hợp bán lẻ, dược phẩm – kết hợp các băng tải vào của họ trên hệ thống tiêu chuẩn băng tải do dọc để họ có khả năng tạo thuận lợi cao. Thông thường băng tải xoắn ốc nhất cũng có một góc độ thấp hơn của nghiêng hoặc từ chối (11 độ hoặc thấp hơn) để ngăn chặn trượt và nhào lộn trong quá trình hoạt động.
…………………………………………………………….
Đơn vị cung cấp các loại băng tải được sử dụng nhất hiện nay :
ROYAL GROUP VIET NAM CO., LTD
Office: No 257 Tran Cung Str, Tu Liem Dist, Hanoi, Vietnam
Tel:(+84)-4-668.03447 – Fax:(+84)-4-6267.423
E-mail: Contact@royalgroupvn.com – Webbsite: http://royalgroupvn.com
Hotline: 0989.617.369(Mr Hoàng)
Royal Group Mechanical – Khẳng Định Sự Vượt Trội
Comment